Đã từ rất lâu rồi, chắc hẳn các bạn dùng đều luôn ao ước và yêu thích một chiếc màn hình máy tính trắng bạc của hãng Dell phải không ? Chắc chắn là như vậy, bởi vì từ trước đến nay Dell luôn cho ra nhiều mẫu mã sản phẩm màn hình với các các màu phổ biến là đen, xám và bạc. Còn những chiếc màn hình trắng bạc tuyệt đẹp thì các bạn sẽ chưa từng thấy chúng bao giờ. Chính vì vậy, để thỏa mãn niềm ao ước này của các bạn và nhiều người sử dụng, Dell đã tiến hành nghiên cứu và sản xuất hàng hàng loạt những chiếc màn hình máy tính trắng bạc tuyệt đẹp - S Series 2021 bao gồm 2 kích thước phổ thông 24.0 inch và 27.0 inch với các cấu hình khác nhau. Và chiếc màn hình trắng bạc mà SVC Computer muốn giới thiệu đến các bạn trong bài viết này. Chính là chiếc Màn hình máy tính Dell S2421HN.
Các nút bấm chức năng của chiếc màn hình máy tính Dell S2421HN này bao gồm 1 nút bấm Power ngoài cùng và 4 nút Menu kèm theo chức năng điều hướng và phím tắt đã được thiết lập từ trước. Ngay sau đây, SVC Computer sẽ hướng dẫn các bạn thiết lập đầy đủ chi tiết về toàn bộ chức năng của chiếc màn hình máy tính Dell S2421HN này.
Menu
Ngay sau khi các bạn nhấn vào 1 trong 4 nút bấm Menu thì hệ thống điều khiển của Dell S2421HN sẽ hiện ra 4 điều hướng đã được thiết lập từ trước bao gồm:
(Preset Modes) (Input Source) (Setting) (Cancel)
Preset Modes:
~Standard:
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích trạng thái mặc định với các thông số cơ bản. Màu sắc hiển thị của chế độ này được đánh giá là màu trắng tiêu chuẩn.
~ComfortView:
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích cách nhìn thoải mái. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng vàng đậm. Người dùng có thể sử dụng chế độ này để lướt mạng, đọc sách, độc báo và soạn thảo văn bản.
~Movie:
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng thường xuyên xem phim. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng xanh nhạt giống như một Cinematic. Đặc biệt, ở chế độ hiển thị này, người dùng được phép điều chỉnh màu sắc màn hình theo chỉ số Hue và Saturation.
~FPS:
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích thể loại trò chơi FPS. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng vàng nhạt. Người dùng sẽ tập trung vào tâm ngắm, nhân vật và thao tác di chuyển nhiều hơn trong trò chơi. Đặc biệt, ở chế độ hiển thị này, người dùng được phép điều chỉnh màu sắc màn hình theo chỉ số Hue và Saturation.
~RTS:
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích thể loại trò chơi RTS. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng xám nhạt. Người dùng sẽ tập trung vào cả môi trường và nhân vật trong trò chơi. Đặc biệt, ở chế độ hiển thị này, người dùng được phép điều chỉnh màu sắc màn hình theo chỉ số Hue và Saturation.
~RPG:
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích thể loại trò chơi RPG. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng xám nhạt. Tương tự như chế độ hiển thị RTS, người dùng sẽ tập trung vào cả môi trường và nhân vật trong trò chơi. Tuy nhiên, mật độ điểm ảnh trong mỗi hội thoại trò chơi sẽ được hiển thị sắc nét hơn so với chế độ hiển thị RTS. Đặc biệt, ở chế độ hiển thị này, người dùng được phép điều chỉnh màu sắc màn hình theo chỉ số Hue và Saturation.
~Warm:
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích màu sắc ấm áp. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng vàng ấm.
~Cool:
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích màu sắc mát lạnh. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng xanh mát.
~Custom Color:
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích tùy chỉnh thủ công màu sắc theo 3 màu RGB.
R (Red): Thiết lập tùy chỉnh màu Red theo chỉ số từ 0% đến 100% (100/100 là chỉ số tiêu chuẩn với 1% mỗi lần tăng giảm).
G (Green): Thiết lập tùy chỉnh màu Green theo chỉ số từ 0% đến 100% (100/100 là chỉ số tiêu chuẩn với 1% mỗi lần tăng giảm).
B (Blue): Thiết lập tùy chỉnh màu Blue theo chỉ số từ 0% đến 100% (100/100 là chỉ số tiêu chuẩn với 1% mỗi lần tăng giảm).
Input Source:
~Auto: Tự động dò tìm tín hiệu kết nối màn hình.
~HDMI1: Lựa chọn tín hiệu kết nối màn hình theo cổng cắm HDMI1.
~HDMI2: Lựa chọn tín hiệu kết nối màn hình theo cổng cắm HDMI2.
Setting:
~Brightness/Contrast
.Brightness: Tùy chỉnh thiết lập ánh sáng màn hình theo chỉ số 0% đến 100% (75/100 là chỉ số ánh sáng tiêu chuẩn với 1% mỗi lần tăng giảm).
.Contrast: Tùy chỉnh thiết lập tương phản màn hình theo chỉ số 0% đến 100% (75/100 là chỉ số ánh sáng tiêu chuẩn với 1% mỗi lần tăng giảm).
~Input Source
.HDMI1: Lựa chọn tín hiệu kết nối màn hình theo cổng cắm HDMI1.
.HDMI2: Lựa chọn tín hiệu kết nối màn hình theo cổng cắm HDMI2.
.Auto Select (On/Off): Lựa chọn chế độ tự động dò tìm tín hiệu kết nối màn hình.
.Reset Input Source: Khởi động lại toàn bộ nguồn tín hiệu đầu vào.
~Color
.Preset Modes: Lựa chọn màu sắc hiển thị màn hình theo các chế độ có sẵn (Standard / ComfortView / Movie / FPS / RTS / RPG / Warm / Cool / Custom Color).
.Input Color Format: Lựa chọn màu sắc hiển thị màn hình theo 2 chế độ đặc biệt (RGB / YPbPr).
.Hue: Tùy chỉnh thiết lập màu sắc hiển thị màn hình với tông màu Hue theo chỉ số từ 0% đến 100% (50/100 là chỉ số màu sắc tiêu chuẩn / 1% mỗi lần tăng giảm).
.Saturation: Tùy chỉnh thiết lập màu sắc hiển thị màn hình với tông màu Saturation theo chỉ số từ 0% đến 100% (50/100 là chỉ số màu sắc tiêu chuẩn / 1% mỗi lần tăng giảm).
.Reset Color: Khởi động lại toàn bộ tùy chỉnh thiết lập màu sắc.
~Display
.Aspect Ratio: Lựa chọn tỉ lệ khung hình hiển thị màn hình theo 3 chế độ (Wide 16:9 / 4:3 / 5:4).
.Sharpness: Tùy chỉnh thiết lập mật độ sắc nét màn hình theo chỉ số từ 0% đến 100% (50% là mật độ sắc nét tiêu chuẩn / 10% mỗi lần tăng giảm).
.Response Time: Lựa chọn thời gian phản hồi màn hình theo 3 chế độ (Normal / Fast / Extreme) với Normal là 48Hz, Fast là 60Hz và Extreme là 75Hz.
.Reset Display: Khởi dộng lại toàn bộ tùy chỉnh thiết lập hiển thị màn hình.
~Menu
.Language: Lựa chọn ngôn ngữ hiển thị hệ thống điều khiển theo Tiếng Anh (English) và 7 ngôn ngữ ngoại quốc.
.Transparency: Tùy chỉnh thiết lập mật đột trong suốt hệ thống điều khiển màn hình theo chỉ số từ 0 đến 100% (20% là mật độ trong suốt tiêu chuẩn / 20% mỗi lần tăng giảm).
.Timer: Tùy chỉnh thiết lập thời gian hiển thị hệ thống điều khiển màn hình theo chỉ số từ 5s đến 60s (20s là thời gian tiêu chuẩn / 1s mỗi lần tăng giảm).
.Lock: Lựa chọn chế độ khóa nút theo 4 chế độ (Menu Buttons / Power Button / Menu + Power Buttons / Disable).
.Reset Menu: Khởi động lại toàn bộ tùy chỉnh thiết lập trong danh sách hệ thống điều khiển.
~Personalize
.Shortcut Key 1: Tùy chỉnh thiết lập chức năng phím tắt cho nút bấm bên ngoài SK1.
|Preset Modes: Show All Modes / Standard / ComfortView / Movie / FPS / RTS / RPG / Warm / Cool / Custom Color.
|Brightness/Contrast.
|Input Source: Show All Inputs / Auto / HDMI1 / HDMI2.
|Aspect Ratio.
.Shortcut Key 2: Tùy chỉnh thiết lập chức năng phím tắt cho nút bấm bên ngoài SK2.
|Preset Modes: Show All Modes / Standard / ComfortView / Movie / FPS / RTS / RPG / Warm / Cool / Custom Color.
|Brightness/Contrast.
|Input Source: Show All Inputs / Auto / HDMI1 / HDMI2.
|Aspect Ratio.
.Power Button LED: Lựa chọn chế độ hiển thị đèn LED nút nguồn màn hình bên ngoài theo 2 chế độ (On in On Mode / Off in On Mode).
.Reset Personalization: Khởi động lại toàn bộ tùy chỉnh thiết lập cá nhân.
~Others
.Display Info
|Model: Dell S2421HN
|Input Source: HDMI1
|Current: 1920x1080, 60Hz
.DDC/CI (Display Data Channel / Command Interface): On / Off – Kích hoạt hoặc vô hiệu chức năng đồng bộ giữa màn hình máy tính và bộ vi xử lý đồ họa.
.LCD Conditioning: On / Off – Chức năng được sử dụng để làm ổn định một số trường hợp lưu ảnh. Tùy thuộc vào mức độ lưu ảnh, chương trình có thể mất một khoảng thời gian để chạy.
.Firmware: M3T102
.Service Tag: CHNV023
.Reset Others: Khởi động lại toàn bộ tùy chỉnh thiết lập bổ sung.
.Factory Reset: Khởi dộng lại toàn bộ tùy chỉnh thiết lập tổng thể.
@ENERGY STAR
Brand, series, model
Brand | Dell
Model | S2421HN
Model | S2421NX
Model year | 2020
Display
Size class | 23.8 in (inches)
Diagonal | ~ 604.478 mm (millimeters)
Width | ~ 527.04 mm (millimeters)
Height | ~ 296.46 mm (millimeters)
Panel type | IPS
Panel bit depth | 8 bits
Colors | 16777216 colors / 24 bits
Aspect ratio | ~ 1.778:1 / ~16:9
Resolution | 1920 x 1080 pixels / Full HD / 1080p
Pixel pitch | ~ 0.275 mm (millimeters)
Pixel density | ~ 92 pp (pixels per inch)
Display area | ~ 90.06 % (percent)
Backlight | W-LED
Static contrast | ~ 1000 : 1
Horizontal viewing angle | ~ 178o (degrees)
Vertical viewing angle | ~ 178o (degrees)
Averge respone time | ~ 8 ms (milliseconds)
Coating | Anti-glare/Matte (3H)
3D
3D | No
Frequencies
Horizontal frequency (digital) | ~ 30 kHz – 83 kHz (kilohertz)
Vertical frequency (digital) | ~ 48 Hz – 75 Hz (hertz)
Power supply and consumption
110 V | ~ 100 V – 120 V (volts)
220V | ~ 220 V – 240 V (volts)
Alternating current frequency | ~ 50 Hz – 60 Hz (hertz)
Power consumption (off) | ~ 0.3 W (watts)
Power consumption (sleep) | ~ 0.3 W (watts)
Power consumption (eco) | ~ 11.74 W (watts)
Power consumption (average) | ~ 16 W (watts)
Power consumption (maximum) | ~ 21 W (watts)
Power consumption (annual) | ~ 37.3 kWh (kilowatt-hours)
Dimensions, weight and color
Width | ~ 537.8 mm (millimeters)
Height | ~ 322.6 mm (millimeters)
Depth | ~ 53.8 mm (millimeters)
Weight | ~ 3.3 kg (kilograms)
Width and stand | ~ 537.8 mm (millimeters)
Height and stand | ~ 412.8 mm (millimeters)
Depth and stand | ~ 152.8 mm (millimeters)
Weight and stand | ~ 4.1 kg (kilograms)
Box weight | ~ 5.9 kg (kilograms)
Colors | > Black / > Silver
Ergonomics
VESA mount | Yes
VESA interface | > 100 x 100 mm
Removable stand | Yes
Height adjustment | No
Landscape/portrait pivot | No
Left/right swivel | No
Forward/backward tilt | Yes
Forward tilt | ~ 5o (degrees)
Backward tilt | ~ 21o (degrees) / > Stand width – 249 mm / > Stand depth – 152.8 mm
Camera
Camera | No
Connectivity
Connectivity | > 2 x HDMI 1.4 / 1 x 3.5 mm Audio Out / > High-bandwidth Digital Content Protection (HDCP) 1.4
Features
Features | > 3-sided bezeless design / > AMD FreeSync technology / > Flicker-free technology / > Low Blue Light
Certificates, standards and licenses
Certificates, standards and licenses | > ENERGY STAR 8.0 / > EPEAT / > RoHS / > TCO Certified / > TUV Flicker Free / > TUV Low Blue Light
Operating temperature | ~ 0 oC – 40 oC (degrees Celsius)
Operation humidity | ~ 10% – 80% (percent)
Operating altitude | ~ 5000m (meters)
Storage temperature | ~ -20o C – 60o C (degrees Celsius)
Storage humidity | ~ 5 % – 90 % (percent)
Storage altitude | 12191m (meters)
Accessories
Accessories | > HDMI cable
Additional features
Additional features | > Anti-theft stand lock slot – Kensington / > S2421HN – silver / S2421NX - black
➤ Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về chiếc màn hình máy tính Dell S2421HN hãy để lại câu hỏi ngay bên dưới hoặc liên hệ ngay với đội ngũ chuyên viên tư vấn của SVC Computer ngay nhé! Chúng tôi sẽ giúp bạn!
Hãng sản xuất |
Dell |
Model |
S2421HN |
Kích thước màn hình |
23.8 inch |
Độ phân giải |
Full HD (1920x1080) |
Tỉ lệ |
16:9 |
Tấm nền màn hình |
IPS |
Độ sáng |
250 cd/m² |
Màu sắc hiển thị |
16.7 triệu màu |
Độ tương phản |
1000:1 |
Tần số quét |
75Hz |
Cổng kết nối |
2 x HDMI (HDCP 1.4) |
Thời gian đáp ứng |
4ms |
Góc nhìn |
178/178 |
Tính năng |
|
Điện năng tiêu thụ |
Hoạt động tiêu thụ điện năng: 16 Watt |
Kích thước |
53.78 cm x 15.28 cm x 41.28 cm |
Cân nặng |
3.3 kg |
Phụ kiện |
Cáp nguồn, Cáp nguồn, 1 x HDMI |
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SVC VIỆT NAM - Địa chỉ: Nhà 29 Ngách 25 Ngõ 83 đường Ngọc Hồi, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0108940873 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hà Nội cấp