JL811A là sản phẩm chuyển mạch mới nhất của Aruba trong phân khúc Small Businesses. Switch Aruba JL811A cung cấp 8 Ports RJ-45 Gigabit tích hợp autosensing, trong đó 4 cổng (ports 1-4) có khả năng cấp nguồn PoE Class 4 65W. Bộ chuyển mạch này có thiết kế Smart-Managed Switch nhỏ gọn, không quạt tự làm mát, thông minh dễ dàng quản trị bằng: Aruba Instant On Cloud, Web browser hoặc SNMP Manager.
- Switch Aruba Instant On 1803 JL811A là bộ chuyển mạch Lớp 2, có 8 Cổng Ethernet Gigabit.
- Switch JL811A có 4 cổng cấp nguồn PoE af/at (Cổng 1-4). Tổng công suất cấp PoE lên đến 65W.
- Ứng dụng di động và giao diện Web dễ dàng thiết lập, quản lý cũng như xử lý sự cố mạng.
- Thiết kế nhỏ gọn và không có quạt dành cho các môi trường nhạy cảm về âm thanh
- Tính năng Chuyển mạch: Flow control, Spanning Tree Protocol (STP), BPDU filtering, Loop protection, IGMP v1, v2 snooping, Link aggregation, Link Layer Discovery Protocol (LLDP), LLDP-MED (Media Endpoint Discovery), VLAN support, Port mirroring, Auto recovery
- Tính năng Quản lý: Cloud-Based Management, Simple Local Web GUI Management, Secure Web-Management Sessions With HTTPS, Firmware Update, Configuration File Management, DHCP Client Mode, Locator LED, Comprehensive LED Display, Management VLAN ID, Simple Network Time Protocol (SNTP)
- Tính năng Bảo mật: TPM-based security, Automatic denial-of-service protection, Global Storm Control
Datasheet JL811A | |
Specifications | |
I/O ports and slots |
8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports IEEE 802.3at Class 4 PoE (ports 1-4) (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
Physical Characteristics | |
Dimensions | 195.1(d) x 245.1(w) x 43.9(h) mm |
Weight | 3.40 lb (1.54 kg) |
Memory and Flash | ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance | |
Throughput (Mpps) | 11.90 Mpps |
Switching capacity | 16 Gbps |
100 Mb latency | < 5.2 uSec |
1000 Mb latency | < 2.8 uSec |
Throughput (Mpps) | 11.90 Mpps |
Capacity | 16 Gbps |
MAC address table size (# of entries) | 8,000 entries |
Reliability MTBF (years) | 105.9 |
Environment | |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity | 15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude | up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics1 | |
Idle | Fanless |
100% traffic | Fanless |
100% traffic / 0% PoE | Fanless |
100% traffic / 50% PoE | Fanless |
100% traffic / 100% PoE | Fanless |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100-127VAC / 200- 240VAC |
Current | 1.0A/0.5A |
Maximum power rating | 100-127V: 86.07W 200-220V: 83.67W |
Idle power | 100-127V: 8.3W 200-220V: 8.2W |
PoE power | 65 W Class 4 PoE |
Power supply | Internal power supply |
Safety |
EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013 EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. EN/IEC 60825-1:2014 Class 1 |
Emissions |
EN 55032:2015/CISPR 32, Class A FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A ICES-003 Class A VCCI Class A CNS 13438 Class A KN 32 Class A AS/NZS CISPR 32 Class A |
Immunity | |
Generic | EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN | EN 55035, CISPR 35 |
ESD | EN/IEC 61000 -4-2 |
Radiated | EN/IEC 61000 -4-3 |
EFT/Burst | EN/IEC 61000 -4-4 |
Surge | EN/IEC 61000 -4-5 |
Conducted | EN/IEC 61000 -4-6 |
Power frequency magnetic field | EN/IEC 61000 -4-8 |
Voltage dips and interruptions | EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics | EN/IEC 61000 -3-2 |
Flicker | EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management | Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting | |
Mounting positions and supported racking |
Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included Supports table-top mounting Supports rack-mounting Supports wall-mounting with ports facing either up or down Supports under-table mounting using the brackets provided Must be mounted top surface up. To prevent possible impact to longterm reliability, product should not be mounted upside-down |
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SVC VIỆT NAM - Địa chỉ: Nhà 29 Ngách 25 Ngõ 83 đường Ngọc Hồi, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0108940873 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hà Nội cấp