Thông số kỹ thuật sản phẩm | GXT5-1000IRT2UXL |
Part Number | 01202008 |
NGÕ RA | |
Hiệu suất AC-AC | 93% |
Điện áp xuất xưởng mặc định(V) | 200/208/220/230/240VAC (người dùng có thể tuỳ chỉnh)±3% |
Tần số (Hz) |
50/60 Hz |
Dạng sóng | Sóng sin chuẩn |
Chuẩn kết nối nguồn ngõ ra | (8) EN60320C13 |
Khả năng chịu quá tải (Chế độ có lưới điện) | >200% trong 250ms; 150-200% trong 2s; 125-150% trong 50 giây; 105-125% trong 60 giây; |
NGÕ VÀO | |
Điện áp danh định (V) | 230 VAC, độ biến thiên phụ thuộc vào công suất tải ngõ ra |
Ngưỡng điện áp hoạt động không qua ắc quy | 115 - 288 VAC (với ngưỡng 100 - 161VAC, công suất bị suy giảm) |
Điện áp tối đa cho phép | 288VAC |
Tần số | 40 - 70Hz, tự động nhận dạng |
Chuẩn cắm ngõ vào | C20 |
ẮC QUY | |
Dòng sạc | Mặc định 2.2A, tối đa 8A |
Loại ắc quy | Ắc quy axit chì, kín khí, miễn bảo dưỡng |
Số lượng x Điện áp x Dung lượng | 4 x 12V x 9.0AH |
Thời gian lưu điện chế độ Full tải | 3 phút |
Thời gian lưu điện chế độ Nửa tải | 9 phút |
Thời gian sạc | Sạc 3 giờ đạt 90% dung lượng (tính từ lúc xả cạn pin với 100% tải đến lúc UPS tự động shutdown) |
VẬT LÝ | |
Kích thước WxDxH (mm) | 430 x 470 x 85 |
Trọng lượng (kg) | 21 |
THÔNG SỐ CHUNG | |
Nhiệt độ vận hành | 0-50oC (chịu được 50oC khi chịu tải với công suất thấp hơn) |
Nhiệt độ bảo quản | -15oC đến +40oC |
Độ ẩm | 0-95% không ngưng tụ |
Độ cao | Lên đến 3000m tại 25oC |
Độ ồn với khoảng cách 1m (dBA) | ≤48 dBA với khoảng cách 1m so với mặt trước, < 48 dBA với khoảng cách 1m so với mặt sau hoặc mặt hông |
Tiêu chuẩn an toàn | IEC62040-1:2008 version, GS mark; CE: UL1778 5th Edition and CSA 22.2 No 107.1 |
EMI/EMC/C-Tick EMC | EN 62040-2:2006; EN 61000-3-3:2013; EN 61000-3-3:2013 |
Surge Immunity | ANSI C62.41 Category B IEC 61000-4-5 Surges/Lighting |
Transportation | ISTA Procedure 1A |
- Vertiv ™ Liebert® GXT5 UPS là một giải pháp UPS chuyển đổi kép trực tuyến cung cấp khả năng bảo vệ mất điện đảm bảo nguồn điện ổn định liên tục với thiết kế hệ thống nhỏ ngọn và linh hoạt.
- Vertiv ™ Liebert® GXT5 là dòng UPS 1 pha được thiết kế dựa trên nền tảng của dòng GXT với độ tin cậy cao - hỗ trợ hàng triệu hệ thống quan trọng trên toàn thế giới.
- Với hệ số công suất cao (pf=1) và hiệu suất dẫn đầu thị trường, Liebert® GXT5 sẽ hỗ trợ toàn diện hơn các nhu cầu ứng dụng quan trọng của bạn cho cả các thiết bị mạng nhánh và tập trung.
- Có thể tăng thời gian lưu được bằng cách nối thêm các thớt pin mở rộng khi bạn có nhu cầu.
- Giao diện màn hình LCD thân thiện cũng như khả năng quản lý mạng toàn diện, gồm cả cấu hình và cập nhật từ xa, giúp hệ thống dễ dàng triển khai và bảo dưỡng.
- Bạn hoàn toàn có thể an tâm ngủ ngon khi biết công ty của bạn đang được bảo vệ mởi một sản phẩm cao cấp từ Vertiv.
- Thiết bị đầu cuối.
- Máy chủ mạng.
- Máy chủ ứng dụng và web.
- Tủ mạng.
- Thiết bị ngoại vi mạng.
- VoIP.
- Có các mức công suất 750VA/1/1.5/2/3kVA.
- UPS chuyển đổi kép trực tuyến cấp cao nhất cho các ứng dụng quan trọng.
- Hệ số công suất ngõ ra cao (pf = 1).
- Màn hình hiển thị LCD màu, đa ngôn ngữ.
- Hiệu suất chế độ Online (VFI) lên đến 94% ở chế độ đầy tải.
- Hiệu suất chế độ ECO lên đến 98%.
- Đạt chứng nhận Energy Star® 2.0
- Các cổng cắm ngõ ra có thể lập trình và điều khiển.
- Giải pháp tích hợp với pin và thiết bị điện tử.
- Tự động dò tìm tủ pin ngoài.
- Hoạt động ở chế độ full tải đạt tới 40oC (lên tới 50oC công suất bị suy giảm)
- Khe cắm thông minh có sẵn.
- Đạt chuẩn B IEC 61000-4-5 về khả năng chống sét/sốc điện.
|
|
--
Thông số kỹ thuật sản phẩm | GXT5-1000IRT2UXL |
Part Number | 01202008 |
NGÕ RA | |
Hiệu suất AC-AC | 93% |
Điện áp xuất xưởng mặc định(V) | 200/208/220/230/240VAC (người dùng có thể tuỳ chỉnh)±3% |
Tần số (Hz) |
50/60 Hz |
Dạng sóng | Sóng sin chuẩn |
Chuẩn kết nối nguồn ngõ ra | (8) EN60320C13 |
Khả năng chịu quá tải (Chế độ có lưới điện) | >200% trong 250ms; 150-200% trong 2s; 125-150% trong 50 giây; 105-125% trong 60 giây; |
NGÕ VÀO | |
Điện áp danh định (V) | 230 VAC, độ biến thiên phụ thuộc vào công suất tải ngõ ra |
Ngưỡng điện áp hoạt động không qua ắc quy | 115 - 288 VAC (với ngưỡng 100 - 161VAC, công suất bị suy giảm) |
Điện áp tối đa cho phép | 288VAC |
Tần số | 40 - 70Hz, tự động nhận dạng |
Chuẩn cắm ngõ vào | C20 |
ẮC QUY | |
Dòng sạc | Mặc định 2.2A, tối đa 8A |
Loại ắc quy | Ắc quy axit chì, kín khí, miễn bảo dưỡng |
Số lượng x Điện áp x Dung lượng | 4 x 12V x 9.0AH |
Thời gian lưu điện chế độ Full tải | 3 phút |
Thời gian lưu điện chế độ Nửa tải | 9 phút |
Thời gian sạc | Sạc 3 giờ đạt 90% dung lượng (tính từ lúc xả cạn pin với 100% tải đến lúc UPS tự động shutdown) |
VẬT LÝ | |
Kích thước WxDxH (mm) | 430 x 470 x 85 |
Trọng lượng (kg) | 21 |
THÔNG SỐ CHUNG | |
Nhiệt độ vận hành | 0-50oC (chịu được 50oC khi chịu tải với công suất thấp hơn) |
Nhiệt độ bảo quản | -15oC đến +40oC |
Độ ẩm | 0-95% không ngưng tụ |
Độ cao | Lên đến 3000m tại 25oC |
Độ ồn với khoảng cách 1m (dBA) | ≤48 dBA với khoảng cách 1m so với mặt trước, < 48 dBA với khoảng cách 1m so với mặt sau hoặc mặt hông |
Tiêu chuẩn an toàn | IEC62040-1:2008 version, GS mark; CE: UL1778 5th Edition and CSA 22.2 No 107.1 |
EMI/EMC/C-Tick EMC | EN 62040-2:2006; EN 61000-3-3:2013; EN 61000-3-3:2013 |
Surge Immunity | ANSI C62.41 Category B IEC 61000-4-5 Surges/Lighting |
Transportation | ISTA Procedure 1A |
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SVC VIỆT NAM - Địa chỉ đăng ký: Nhà 29 Ngách 25 Ngõ 83 đường Ngọc Hồi, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0108158031 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hà Nội cấp