Model | 9E1000I |
Rating | 1000VA/ 800W |
Format | Tower |
Electrical Characteristics | |
Technology | Online double conversion |
Input Voltage | 208/220/230/240V |
Input voltage range without using batteries | 176-300V without derating (up to 100-300V with derating) |
Output voltage/THDU | 220V/230V/240V ±1 %, THDU: <2% for 100% linear load, <6% for 100% non-linear load |
Input frequency range | 40Hz-70Hz, 50/60Hz autoselection |
Efficiency | Up to 91% in Online mode, 98% in ECO mode |
Overload capacity (in on-line mode) | 105%-130% : 60s, 130%-150% : 10s, >150% : ≥300ms |
Connections | |
Input | IEC C14 |
Output | 4 x IEC C13 |
Typical backup times at 100% Load | |
9E | 4 minutes |
Communication | |
Communication ports | 1 USB port + 1 RS232 serial port (USB and RS232 ports cannot be used simultaneously) |
Communication slot | 1 slot for Network-MS, ModBus-MS or Relay-MS cards |
Software | Intelligent Power Software |
General | |
Operating temperature | 0 to 40°C |
Noise level | 36dB @ typical load |
Safety | IEC/EN 62040-1 |
EMC, Performance | IEC/EN 62040-2 |
Approvals | CE, CB report (TUV) |
UPS Dimensions | 356 x 228 x 144 mm |
UPS Weight | 9.4kg |
Eaton 9E liên tục theo dõi tình trạng nguồn điện, ổn định điện áp và tần số nhờ vào công nghệ Online chuyển đổi kép. Là nhà sản xuất hàng đầu có độ tin cậy cao với bề dày kinh nghiệm dày dạng cũng như đạt được nhiều chứng tiêu chuẩn chất lượng cao, chứng nhận CE được cấp bởi các tổ chức uy tín.
Nhận thông tin rõ ràng về trạng thái và các thông số đo UPS trên một màn hình với giao diện LCD mới.Dễ dàng giao tiếp với UPS thông qua USB, nối tiếp RS232 hoặc qua mạng với card mạng tùy chọn(Network-MS).
Relay card hoặc ModBus card cũng có sẵn với các model công suất lớn. Eaton 9E được phân phối kèm với Phần mềm Eaton's Intelligent Power ™ và tương thích với tất cả các hệ điều hành bao gồm tích hợp nâng cao trong VMware vCenter và Microsoft Hyper-V.
Internal Bypass đảm bảo dịch vụ được duy trì liên tục trong trường hợp UPS có lỗi xảy ra liên quan tới bo mạch. Hỗ trợ bạn trong việc đấu nối cài đặt linh hoạt hơn với sự kết hợp tùy chọn ngõ vào 1 pha hoặc 3 pha với các dòng công suất 10KVA, 15KVA và 20kv. Cho phép bạn mở rộng thời gian lưu điện bằng cách đấu nối thêm đến 4 khối pin mở rộng (EBM) từ model 2KVA trở lên. Với các yêu cầu về thời gian lưu điện chạy quá dài thì các model XL với bộ siêu sạc được tích hợp sẵn bên trong với các UPS từ 3KV trở lên.
Model | 9E1000I |
Rating | 1000VA/ 800W |
Format | Tower |
Electrical Characteristics | |
Technology | Online double conversion |
Input Voltage | 208/220/230/240V |
Input voltage range without using batteries | 176-300V without derating (up to 100-300V with derating) |
Output voltage/THDU | 220V/230V/240V ±1 %, THDU: <2% for 100% linear load, <6% for 100% non-linear load |
Input frequency range | 40Hz-70Hz, 50/60Hz autoselection |
Efficiency | Up to 91% in Online mode, 98% in ECO mode |
Overload capacity (in on-line mode) | 105%-130% : 60s, 130%-150% : 10s, >150% : ≥300ms |
Connections | |
Input | IEC C14 |
Output | 4 x IEC C13 |
Typical backup times at 100% Load | |
9E | 4 minutes |
Communication | |
Communication ports | 1 USB port + 1 RS232 serial port (USB and RS232 ports cannot be used simultaneously) |
Communication slot | 1 slot for Network-MS, ModBus-MS or Relay-MS cards |
Software | Intelligent Power Software |
General | |
Operating temperature | 0 to 40°C |
Noise level | 36dB @ typical load |
Safety | IEC/EN 62040-1 |
EMC, Performance | IEC/EN 62040-2 |
Approvals | CE, CB report (TUV) |
UPS Dimensions | 356 x 228 x 144 mm |
UPS Weight | 9.4kg |
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SVC VIỆT NAM - Địa chỉ đăng ký: Nhà 29 Ngách 25 Ngõ 83 đường Ngọc Hồi, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0108158031 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hà Nội cấp