Model | 5PX1500iRT |
Rating | 1500VA/ 1350W |
Format | RT2U (tower / rack 2U) |
Electrical characteristics | |
Technology | Line-Interactive High Frequency (Pure Sinewave, Booster + Fader) |
Input voltage and frequency ranges without using batteries | 160V-294V (adjustable to 150V-294V) 47 to 70 Hz (50 Hz system), 56.5 to 70 Hz (60 Hz system), 40 Hz in low-sensitivity mode |
Output voltage and frequency | 230 V (+6/-10 %) (Adjustable to 200V / 208V / 220V / 230V / 240V), 50/60 Hz +/- 0.1 % (autosensing) |
Connections | |
Input | 1 IEC C14 (10 A) socket |
Outputs | 8 IEC C13 (10 A) |
Remotely controlled sockets | 2 groups of 2 x IEC C13 (10 A) |
Batteries (Typical backup times for 50 and 70% load) | |
5PX | 19/11 mn |
5PX + 1 EBM | 90/54 mn |
5PX + 4 EBM | 285/180 mn |
Interfaces | |
Communication ports | 1 USB port + 1 RS232 serial port and relay contacts (USB and RS232 ports cannot be used simultaneously) + 1 mini terminal block for remote ON/OFF and Remote Power Off |
Communications card slots | 1 slot for NMC Minislot card (included in Netpack versions) or NMC ModBus/JBus or MC Contacts/Serial |
Others | |
Operating temperature | 0-40ºC |
Noise level | <45dB |
Dimensions | 441 x 647 x 86.2 mm |
Weight | 27.6 kg |
UPS 5PX dạng Rack/Tower của Eaton cung cấp nguồn dự phòng với tính năng điều chỉnh điện áp và tăng thời gian hoạt động cho các máy chủ, hệ thống lưu trữ, các thiết bị mạng và VoIP Với màn hình LCD hiển thị trực quan, khả năng đo điện năng tiêu thụ đến từng nhóm ổ cắm đầu ra, và độ hiệu dụng lên tới 99%, 5PX là một UPS hoàn hảo để bảo vệ cho các thiết bị IT hiện đại của bạn
Thời gian lưu điện: 11 phút ở 70% tải và 19 phút ở 50% tải theo hệ số công suất 0.7 (có thể mở rộng với ắc quy kết nối thêm). Dải điện áp và tần số đầu vào: từ 160-294VAC, 47-70Hz (với nguồn điện 50Hz)
5PX có thể đo mức tiêu thụ năng lượng ngay đến các nhóm đầu ra mà có thể quản lý được.
Model | 5PX1500iRT |
Rating | 1500VA/ 1350W |
Format | RT2U (tower / rack 2U) |
Electrical characteristics | |
Technology | Line-Interactive High Frequency (Pure Sinewave, Booster + Fader) |
Input voltage and frequency ranges without using batteries | 160V-294V (adjustable to 150V-294V) 47 to 70 Hz (50 Hz system), 56.5 to 70 Hz (60 Hz system), 40 Hz in low-sensitivity mode |
Output voltage and frequency | 230 V (+6/-10 %) (Adjustable to 200V / 208V / 220V / 230V / 240V), 50/60 Hz +/- 0.1 % (autosensing) |
Connections | |
Input | 1 IEC C14 (10 A) socket |
Outputs | 8 IEC C13 (10 A) |
Remotely controlled sockets | 2 groups of 2 x IEC C13 (10 A) |
Batteries (Typical backup times for 50 and 70% load) | |
5PX | 19/11 mn |
5PX + 1 EBM | 90/54 mn |
5PX + 4 EBM | 285/180 mn |
Interfaces | |
Communication ports | 1 USB port + 1 RS232 serial port and relay contacts (USB and RS232 ports cannot be used simultaneously) + 1 mini terminal block for remote ON/OFF and Remote Power Off |
Communications card slots | 1 slot for NMC Minislot card (included in Netpack versions) or NMC ModBus/JBus or MC Contacts/Serial |
Others | |
Operating temperature | 0-40ºC |
Noise level | <45dB |
Dimensions | 441 x 647 x 86.2 mm |
Weight | 27.6 kg |
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SVC VIỆT NAM - Địa chỉ đăng ký: Nhà 29 Ngách 25 Ngõ 83 đường Ngọc Hồi, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0108158031 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hà Nội cấp